Mô tả
1. Thành phần: Meropenem 500mg
2. Chỉ định:
- Viêm phổi, viêm phổi bệnh viện.
- Viêm màng não.
- NK đường niệu, ổ bụng, phụ khoa, da & cấu trúc da.
- NK huyết. NK hỗn hợp. Xơ hóa nang và NK đường hô hấp dưới mạn tính.
- Điều trị theo kinh nghiệm các nghi ngờ NK ở người lớn sốt giảm bạch cầu.
3. Liều dùng:
- Tiêm IV khoảng 5 phút hay truyền tĩnh mạch khoảng 15-30 phút, mỗi 8 giờ.
- Người lớn:
Viêm phổi; NK đường niệu, phụ khoa, da và cấu trúc da: 500mg,
Viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, nghi ngờ NK ở bệnh nhân sốt giảm bạch cầu, NK huyết: 1g,
Xơ hóa nang, viêm màng não: 2 g
- Trẻ em:
Viêm màng não: 40 mg/kg
Cơn kịch phát viêm đường hô hấp dưới mạn tính: 25-40 mg/kg
4. Chống chỉ định: các bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc
5. Thận trọng: Bệnh nhân tiền sử phản ứng quá mẫn với β-lactam, bệnh gan, tiền sử bệnh đường tiêu hóa (đặc biệt viêm đại tràng), mang thai/cho con bú (không nên sử dụng). Nhiễm trùng Staphylococcus đề kháng methicillin, < 3 tháng tuổi: Không khuyến cáo. Khi đơn trị/nghi ngờ NK Pseudomonas aeruginosa đường hô hấp dưới trầm trọng. Khi sử dụng đồng thời thuốc có khả năng gây độc thận.
6. Phản ứng phụ: Tăng tiểu cầu nguyên phát, nhức đầu, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, phát ban, ngứa. Tăng transaminase, phosphatase kiềm, lactic dehydrogenase huyết thanh. Viêm, đau nơi tiêm.
7. Lưu ý:
- Không sử dụng thuốc khi đã quá hạn sử dụng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
- Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
- Để xa tầm tay trẻ em
8. Sản xuất bởi:
MEDOCHEMIE LTD – CH. SIP (Châu Âu)
Văn phòng: 1-10 Constantinoupoleos, 3011 Limassol
Nhà máy C: 2 Micheal Erakleous Street. Agios Athanosios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol
9. Số Giấy phép đăng ký: VN–16324-13
2. Chỉ định:
- Viêm phổi, viêm phổi bệnh viện.
- Viêm màng não.
- NK đường niệu, ổ bụng, phụ khoa, da & cấu trúc da.
- NK huyết. NK hỗn hợp. Xơ hóa nang và NK đường hô hấp dưới mạn tính.
- Điều trị theo kinh nghiệm các nghi ngờ NK ở người lớn sốt giảm bạch cầu.
3. Liều dùng:
- Tiêm IV khoảng 5 phút hay truyền tĩnh mạch khoảng 15-30 phút, mỗi 8 giờ.
- Người lớn:
Viêm phổi; NK đường niệu, phụ khoa, da và cấu trúc da: 500mg,
Viêm phổi bệnh viện, viêm phúc mạc, nghi ngờ NK ở bệnh nhân sốt giảm bạch cầu, NK huyết: 1g,
Xơ hóa nang, viêm màng não: 2 g
- Trẻ em:
Viêm màng não: 40 mg/kg
Cơn kịch phát viêm đường hô hấp dưới mạn tính: 25-40 mg/kg
4. Chống chỉ định: các bệnh nhân quá mẫn cảm với thành phần của thuốc
5. Thận trọng: Bệnh nhân tiền sử phản ứng quá mẫn với β-lactam, bệnh gan, tiền sử bệnh đường tiêu hóa (đặc biệt viêm đại tràng), mang thai/cho con bú (không nên sử dụng). Nhiễm trùng Staphylococcus đề kháng methicillin, < 3 tháng tuổi: Không khuyến cáo. Khi đơn trị/nghi ngờ NK Pseudomonas aeruginosa đường hô hấp dưới trầm trọng. Khi sử dụng đồng thời thuốc có khả năng gây độc thận.
6. Phản ứng phụ: Tăng tiểu cầu nguyên phát, nhức đầu, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, phát ban, ngứa. Tăng transaminase, phosphatase kiềm, lactic dehydrogenase huyết thanh. Viêm, đau nơi tiêm.
7. Lưu ý:
- Không sử dụng thuốc khi đã quá hạn sử dụng
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
- Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
- Để xa tầm tay trẻ em
8. Sản xuất bởi:
MEDOCHEMIE LTD – CH. SIP (Châu Âu)
Văn phòng: 1-10 Constantinoupoleos, 3011 Limassol
Nhà máy C: 2 Micheal Erakleous Street. Agios Athanosios Industrial Area, 4101 Agios Athanassios, Limassol
9. Số Giấy phép đăng ký: VN–16324-13
Để lại bình luận